Đọc nhanh: 宽洪大度 (khoan hồng đại độ). Ý nghĩa là: có đầu óc rộng rãi, rộng lượng, hào hùng.
宽洪大度 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có đầu óc rộng rãi
broad-minded
✪ 2. rộng lượng
generous
✪ 3. hào hùng
magnanimous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽洪大度
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 他家 人口 多 , 用度 较大
- gia đình anh ấy đông người, mức chi tiêu khá lớn.
- 他 的 工作 态度 太大意 了
- Thái độ làm việc của anh ấy quá cẩu thả.
- 这是 一种 气度 宽大 的 姿态
- Đây là một thái độ khoan dung rộng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
宽›
度›
洪›