Đọc nhanh: 安塔那那利佛 (an tháp na na lợi phật). Ý nghĩa là: An-ta-na-na-ri-vô; Antananarivo (thủ đô Ma-đa-ga-xca, tên cũ là Tananative).
安塔那那利佛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. An-ta-na-na-ri-vô; Antananarivo (thủ đô Ma-đa-ga-xca, tên cũ là Tananative)
安塔那那利佛,塔那那利夫马达加斯加的首都和最大城市,位于该国家中东部作为有城墙的城堡建于17世纪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安塔那那利佛
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 别 那么 淘 , 安静 点
- Đừng có nghịch như vậy, yên tĩnh một chút.
- 我们 参观 了 那座 塔
- Chúng tôi đã tham quan tòa tháp đó.
- 他 用 一个 关塔那摩 头 套套 住 我
- Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.
- 我 可 没 自愿 报名 去 关塔那摩 服刑
- Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?
- 他 对 她 搞 关塔那摩 这套 总有 原因 吧
- Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
利›
塔›
安›
那›