Đọc nhanh: 不单 (bất đan). Ý nghĩa là: không chỉ; không riêng, chẳng những; không những; không chỉ, chẳng cứ. Ví dụ : - 超额完成生产任务的,不单是这几个厂。 không chỉ mấy nhà máy này hoàn thành vượt mức nhiệm vụ sản xuất. - 她不单照顾孩子的生活,还教他们学习。 cô ấy không những chăm sóc con cái mà còn dạy chúng học hành.
✪ 1. không chỉ; không riêng
不止2
- 超额完成 生产 任务 的 , 不单是 这 几个 厂
- không chỉ mấy nhà máy này hoàn thành vượt mức nhiệm vụ sản xuất
✪ 2. chẳng những; không những; không chỉ
不但
- 她 不单 照顾 孩子 的 生活 , 还教 他们 学习
- cô ấy không những chăm sóc con cái mà còn dạy chúng học hành.
✪ 3. chẳng cứ
表示超出某个数量或范围; 不止; 不仅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不单
- 他 身子 不 那么 单薄
- Thân hình anh ấy không gầy yếu đến thế
- 别 叫 我 算 帐单 我 的 算术 可不 怎么样
- Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
单›