Đọc nhanh: 孤零 (cô linh). Ý nghĩa là: lẻ bầy.
孤零 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẻ bầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤零
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 今天 的 账单 有 零
- Hóa đơn hôm nay có số lẻ.
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
- 家里 只 剩下 他 孤零零 一个 人
- trong nhà chỉ còn lẻ loi một mình anh ấy.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
零›