Đọc nhanh: 孤岛 (cô đảo). Ý nghĩa là: đảo đơn độc; đảo biệt lập.
孤岛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảo đơn độc; đảo biệt lập
离大陆很远,周围没有其他岛屿的岛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤岛
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 那 是 一个 孤立 的 小岛
- Đó là một hòn đảo biệt lập.
- 他 孤独 地 度过 了 除夕夜
- Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.
- 他 因为 错误 被 孤立 了
- Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
- 他们 愿意 面对 孤独
- Bọn họ sẵn sàng đối mặt với cô đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
岛›