Đọc nhanh: 独自 (độc tự). Ý nghĩa là: một mình; tự mình. Ví dụ : - 我独自思考问题。 Tôi tự mình suy nghĩ về vấn đề.. - 他独自走在街上。 Anh ấy đi bộ một mình trên phố.. - 我独自面对挑战。 Tôi đối mặt với thử thách một mình.
独自 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một mình; tự mình
自己一个人
- 我 独自 思考问题
- Tôi tự mình suy nghĩ về vấn đề.
- 他 独自 走 在 街上
- Anh ấy đi bộ một mình trên phố.
- 我 独自 面对 挑战
- Tôi đối mặt với thử thách một mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 独自 với từ khác
✪ 1. 单独 vs 独自
Giống:
- Đều có thể làm phó từ, có nghĩa là một mình.
Khác:
- "单独" thiên về nghĩa là không cùng với người khác, "独自" thiên về nghĩa tự mình làm việc gì đó.
- "单独" có thể dùng với sự vật., "独自" không thể dùng với vật.
- "单独" có thể làm tính từ, trong câu thì làm định ngữ."独自" không thể làm tính từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独自
- 他 决定 独自 行动
- Anh ấy quyết định hành động một mình.
- 他 独自 叨咕 不停
- Anh ấy lẩm bẩm một mình không ngừng.
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 他 独自 在 山中 修炼
- Anh ấy tự mình tu luyện trong núi.
- 他 自小 就 独立 了
- Anh ấy đã độc lập từ khi còn nhỏ.
- 他 独自 在 山中 漫游
- Anh ấy một mình đi dạo trong núi.
- 他 独自 在 街上 逛逛
- Anh ấy đi dạo một mình trên phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
独›
自›