独自 dúzì
volume volume

Từ hán việt: 【độc tự】

Đọc nhanh: 独自 (độc tự). Ý nghĩa là: một mình; tự mình. Ví dụ : - 我独自思考问题。 Tôi tự mình suy nghĩ về vấn đề.. - 他独自走在街上。 Anh ấy đi bộ một mình trên phố.. - 我独自面对挑战。 Tôi đối mặt với thử thách một mình.

Ý Nghĩa của "独自" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

独自 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một mình; tự mình

自己一个人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 独自 dúzì 思考问题 sīkǎowèntí

    - Tôi tự mình suy nghĩ về vấn đề.

  • volume volume

    - 独自 dúzì zǒu zài 街上 jiēshàng

    - Anh ấy đi bộ một mình trên phố.

  • volume volume

    - 独自 dúzì 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi đối mặt với thử thách một mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 独自 với từ khác

✪ 1. 单独 vs 独自

Giải thích:

Giống:
- Đều có thể làm phó từ, có nghĩa là một mình.
Khác:
- "单独" thiên về nghĩa là không cùng với người khác, "独自" thiên về nghĩa tự mình làm việc gì đó.
- "单独" có thể dùng với sự vật., "独自" không thể dùng với vật.
- "单独" có thể làm tính từ, trong câu thì làm định ngữ."独自" không thể làm tính từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独自

  • volume volume

    - 决定 juédìng 独自 dúzì 行动 xíngdòng

    - Anh ấy quyết định hành động một mình.

  • volume volume

    - 独自 dúzì 叨咕 dáogu 不停 bùtíng

    - Anh ấy lẩm bẩm một mình không ngừng.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 装满 zhuāngmǎn le 群众 qúnzhòng 惟独 wéidú 没有 méiyǒu 自己 zìjǐ

    - trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.

  • volume volume

    - 崇尚 chóngshàng 自由 zìyóu 独立 dúlì

    - Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.

  • volume volume

    - 独自 dúzì zài 山中 shānzhōng 修炼 xiūliàn

    - Anh ấy tự mình tu luyện trong núi.

  • volume volume

    - 自小 zìxiǎo jiù 独立 dúlì le

    - Anh ấy đã độc lập từ khi còn nhỏ.

  • volume volume

    - 独自 dúzì zài 山中 shānzhōng 漫游 mànyóu

    - Anh ấy một mình đi dạo trong núi.

  • volume volume

    - 独自 dúzì zài 街上 jiēshàng 逛逛 guàngguang

    - Anh ấy đi dạo một mình trên phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao