欢聚 huānjù
volume volume

Từ hán việt: 【hoan tụ】

Đọc nhanh: 欢聚 (hoan tụ). Ý nghĩa là: đoàn tụ; sum họp; vui vẻ đoàn tụ. Ví dụ : - 欢聚一堂 cả nhà đoàn tụ. - 每逢中秋我们全家会欢聚在一起。 Mỗi dịp tết trung thu là cả gia đình chúng tôi lại quây quần bên nhau.. - 毕业晚会上师生欢聚一堂互送祝福。 Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.

Ý Nghĩa của "欢聚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

欢聚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đoàn tụ; sum họp; vui vẻ đoàn tụ

快乐地团聚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 欢聚一堂 huānjùyītáng

    - cả nhà đoàn tụ

  • volume volume

    - 每逢 měiféng 中秋 zhōngqiū 我们 wǒmen 全家 quánjiā huì 欢聚 huānjù zài 一起 yìqǐ

    - Mỗi dịp tết trung thu là cả gia đình chúng tôi lại quây quần bên nhau.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè 晚会 wǎnhuì shàng 师生 shīshēng 欢聚一堂 huānjùyītáng 送祝福 sòngzhùfú

    - Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢聚

  • volume volume

    - 欢聚一堂 huānjùyītáng

    - cả nhà đoàn tụ

  • volume volume

    - 毕业 bìyè 晚会 wǎnhuì shàng 师生 shīshēng 欢聚一堂 huānjùyītáng 送祝福 sòngzhùfú

    - Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan zài 聚会 jùhuì shàng 吃零嘴 chīlíngzuǐ

    - Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.

  • volume volume

    - 聚会 jùhuì de 氛围 fēnwéi hěn 欢乐 huānlè

    - Bầu không khí của buổi tiệc rất vui vẻ.

  • volume volume

    - 聚会 jùhuì shí 大家 dàjiā 欢乐地 huānlèdì 聊天 liáotiān

    - Trong bữa tiệc, mọi người vui vẻ trò chuyện.

  • volume volume

    - 每个 měigè 趣事 qùshì dōu ràng 聚会 jùhuì 更加 gèngjiā 欢乐 huānlè

    - Mỗi chuyện vui đều khiến buổi gặp mặt trở nên thú vị hơn.

  • volume volume

    - 每逢 měiféng 中秋 zhōngqiū 我们 wǒmen 全家 quánjiā huì 欢聚 huānjù zài 一起 yìqǐ

    - Mỗi dịp tết trung thu là cả gia đình chúng tôi lại quây quần bên nhau.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 聚会 jùhuì zhōng 介绍 jièshào 自己 zìjǐ 大家 dàjiā 建立联系 jiànlìliánxì

    - Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:SEOOO (尸水人人人)
    • Bảng mã:U+805A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao