Đọc nhanh: 狂欢 (cuồng hoan). Ý nghĩa là: cuồng hoan; hoan lạc; chè chén say sưa; ăn uống ồn ào; mặc sức vui vẻ; vui hết mình; tha hồ vui chơi. Ví dụ : - 狂欢之夜。 một đêm hoan lạc.
狂欢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuồng hoan; hoan lạc; chè chén say sưa; ăn uống ồn ào; mặc sức vui vẻ; vui hết mình; tha hồ vui chơi
纵情欢乐
- 狂欢 之夜
- một đêm hoan lạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂欢
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- 狂欢 之夜
- một đêm hoan lạc.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 简直 就 像 装 在 罐子 里 的 狂欢节
- Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 这 是 个 印度人 狂欢 会
- Đây là một người Ấn Độ lớn?
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欢›
狂›