Đọc nhanh: 独立 (độc lập). Ý nghĩa là: đứng một mình, độc lập, độc lập; không lệ thuộc; không phụ thuộc. Ví dụ : - 独立山巅的苍松。 Cây tùng xanh xanh đứng sừng sững trên đỉnh núi.. - 宣布独立 Tuyên bố độc lập. - 独立工作 Công tác độc lập; công việc không lệ thuộc.
独立 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đứng một mình
单独地站立
- 独立 山巅 的 苍松
- Cây tùng xanh xanh đứng sừng sững trên đỉnh núi.
✪ 2. độc lập
一个国家或一个政权不受别的国家或别的政权的统治而自主地存在
- 宣布独立
- Tuyên bố độc lập
✪ 3. độc lập; không lệ thuộc; không phụ thuộc
不依靠他人
- 独立 工作
- Công tác độc lập; công việc không lệ thuộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独立
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 亠非 独立 汉字
- Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.
- 傀然 独立
- đứng sừng sững một mình
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 你 的 腿 越来越 像 《 独立宣言 》 了
- Điều đó bắt đầu giống như Tuyên ngôn Độc lập.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 你 需要 学会 独立思考
- Bạn cần học cách suy nghĩ độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
独›
立›