Đọc nhanh: 报单 (báo đơn). Ý nghĩa là: biên lai (vận chuyển hàng hoặc báo thuế), thiệp báo tin (gởi cho người được làm quan hoặc thăng quan ngày xưa).
报单 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biên lai (vận chuyển hàng hoặc báo thuế)
运货报税的单据
✪ 2. thiệp báo tin (gởi cho người được làm quan hoặc thăng quan ngày xưa)
旧时向得官、升官的人家送去的喜报
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报单
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 这是 我们 的 目录 和 报价单
- Đây là danh mục và báo giá của chúng tôi.
- 我们 需要 填写 海关 申报单
- Chúng tôi cần điền vào tờ khai hải quan.
- 你 今天 能 给 我 一份 报价单 吗 ?
- Bạn có thể cho tôi bảng báo giá ngày hôm nay không?
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 一个 人 单干
- làm ăn một mình
- 银行 发出 了 借记 报单 , 要求 支付 欠款
- Ngân hàng đã phát hành giấy báo nợ yêu cầu thanh toán khoản nợ.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
报›