Đọc nhanh: 孤胆 (cô đảm). Ý nghĩa là: can đảm; gan dạ; một mình chống ma-fi-a; một mình chống chọi với nhiều người. Ví dụ : - 孤胆英勇 anh dũng một mình chống ma-fi-a; gan dạ.
孤胆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. can đảm; gan dạ; một mình chống ma-fi-a; một mình chống chọi với nhiều người
单独跟许多敌人英勇作战的
- 孤胆 英勇
- anh dũng một mình chống ma-fi-a; gan dạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤胆
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 他 在 演讲时 感到 胆怯
- Anh ta cảm thấy rụt rè khi thuyết trình.
- 孤胆 英勇
- anh dũng một mình chống ma-fi-a; gan dạ.
- 他 在 新家 感到 孤独
- Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 他 因为 错误 被 孤立 了
- Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
- 他们 愿意 面对 孤独
- Bọn họ sẵn sàng đối mặt với cô đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
胆›