孤胆 gūdǎn
volume volume

Từ hán việt: 【cô đảm】

Đọc nhanh: 孤胆 (cô đảm). Ý nghĩa là: can đảm; gan dạ; một mình chống ma-fi-a; một mình chống chọi với nhiều người. Ví dụ : - 孤胆英勇 anh dũng một mình chống ma-fi-a; gan dạ.

Ý Nghĩa của "孤胆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

孤胆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. can đảm; gan dạ; một mình chống ma-fi-a; một mình chống chọi với nhiều người

单独跟许多敌人英勇作战的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孤胆 gūdǎn 英勇 yīngyǒng

    - anh dũng một mình chống ma-fi-a; gan dạ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤胆

  • volume

    - zài 群体 qúntǐ zhōng 陷入 xiànrù 孤立 gūlì

    - Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.

  • volume volume

    - yīn 胆怯 dǎnqiè ér 无法 wúfǎ 表达 biǎodá 自己 zìjǐ

    - Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.

  • volume volume

    - zài 演讲时 yǎnjiǎngshí 感到 gǎndào 胆怯 dǎnqiè

    - Anh ta cảm thấy rụt rè khi thuyết trình.

  • volume volume

    - 孤胆 gūdǎn 英勇 yīngyǒng

    - anh dũng một mình chống ma-fi-a; gan dạ.

  • volume volume

    - zài 新家 xīnjiā 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.

  • volume volume

    - 鳏寡孤独 guānguǎgūdú

    - kẻ goá bụa cô đơn

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 错误 cuòwù bèi 孤立 gūlì le

    - Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 愿意 yuànyì 面对 miànduì 孤独 gūdú

    - Bọn họ sẵn sàng đối mặt với cô đơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDHVO (弓木竹女人)
    • Bảng mã:U+5B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎn , Tán , Tǎn
    • Âm hán việt: Đàn , Đảm
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAM (月日一)
    • Bảng mã:U+80C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa