Đọc nhanh: 只身 (chích thân). Ý nghĩa là: một mình; lẻ loi; hiu quạnh; tấm thân, chiếc thân, thân cô. Ví dụ : - 只身独往 đi một mình; ra đi lẻ loi một mình. - 只身在外 một mình ở xa; sống lẻ loi bên ngoài.
只身 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một mình; lẻ loi; hiu quạnh; tấm thân
单独一个人
- 只身 独往
- đi một mình; ra đi lẻ loi một mình
- 只身 在外
- một mình ở xa; sống lẻ loi bên ngoài.
✪ 2. chiếc thân
没有家属或没有跟家属在一起生活
✪ 3. thân cô
独自一个人; 孤单
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只身
- 只身 在外
- một mình ở xa; sống lẻ loi bên ngoài.
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 随身 只能 携带 一个 小包
- Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
- 我 只 看见 后 身 , 认不清 是 谁
- tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai.
- 只要 身体 条件 许可 , 我会 参加 那场 比赛
- Chỉ cần sức khỏe cho phép, tôi sẽ tham gia trận thi đấu đó.
- 他 只身 努力 求 成功
- Anh ấy một mình cố gắng để đạt được thành công.
- 父母 早年 去世 , 只 剩下 他 孤身一人
- cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
身›