Đọc nhanh: 荒寂 (hoang tịch). Ý nghĩa là: hoang vắng; hoang liêu; hoang sơ vắng vẻ; hoang sơ. Ví dụ : - 四周空旷荒寂。 tứ bề hoang sơ vắng vẻ. - 荒寂的山谷。 vùng núi hoang liêu
荒寂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang vắng; hoang liêu; hoang sơ vắng vẻ; hoang sơ
荒凉寂静
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒寂
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 他 在 寂寞 的 角落 哭泣
- Cô ấy khóc ở một góc hiu quạnh.
- 他们 肆意 焚林 开荒
- Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寂›
荒›