Đọc nhanh: 人孤势单 (nhân cô thế đơn). Ý nghĩa là: Hình dung người ít ỏi thế lực yếu kém..
人孤势单 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hình dung người ít ỏi thế lực yếu kém.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人孤势单
- 势 孤力 单
- sức yếu thế cô
- 势力 孤单
- thế lực yếu
- 孤单 一人
- người cô đơn
- 他们 的 队伍 势力 孤单
- Thế lực của đôi họ rất yếu.
- 这支 部队 势力 孤单
- Đội này thế lực rất yếu.
- 他 一个 人 留在 家里 , 感到 十分 孤寂
- anh ấy ở nhà một mình, cảm thấy rất hiu quạnh.
- 他 一个 人 生活 很 孤单
- cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.
- 他 感到 非常 无助 和 孤单
- Anh ấy cảm thấy vô cùng bất lực và cô đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
势›
单›
孤›