Đọc nhanh: 孤零零 (cô linh linh). Ý nghĩa là: lẻ loi; trơ trọi, côi cút; cui cút, chẻn hoẻn. Ví dụ : - 家里只剩下他孤零零一个人。 trong nhà chỉ còn lẻ loi một mình anh ấy.. - 山脚下有一间孤零零的小草房。 dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
✪ 1. lẻ loi; trơ trọi
形容孤单,无依无靠或没有陪衬
- 家里 只 剩下 他 孤零零 一个 人
- trong nhà chỉ còn lẻ loi một mình anh ấy.
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
✪ 2. côi cút; cui cút
形容孤独
✪ 3. chẻn hoẻn
独自一个人
✪ 4. võ võ
单身无靠, 感到寂寞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤零零
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 今年 的 利率 是 零
- Lãi suất năm nay là không.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 今天 的 账单 有 零
- Hóa đơn hôm nay có số lẻ.
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
- 家里 只 剩下 他 孤零零 一个 人
- trong nhà chỉ còn lẻ loi một mình anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
零›