Đọc nhanh: 菜单 (thái đơn). Ý nghĩa là: thực đơn; menu, menu (trong máy tính để lựa chọn các tác vụ). Ví dụ : - 请给我看一下菜单。 Xin hãy cho tôi xem thực đơn.. - 我在菜单上找不到素菜。 Tôi không tìm thấy món chay trên thực đơn.. - 服务员把菜单递给我们。 Nhân viên phục vụ đưa thực đơn cho chúng tôi.
菜单 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực đơn; menu
开列各种菜肴名称的单子也叫菜单子
- 请 给 我 看 一下 菜单
- Xin hãy cho tôi xem thực đơn.
- 我 在 菜单 上 找 不到 素菜
- Tôi không tìm thấy món chay trên thực đơn.
- 服务员 把 菜单 递给 我们
- Nhân viên phục vụ đưa thực đơn cho chúng tôi.
- 他们 的 菜单 每周 更新 一次
- Thực đơn của họ được cập nhật hàng tuần.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. menu (trong máy tính để lựa chọn các tác vụ)
在电脑系统里,用来选择各种不同操作的单子
- 在 菜单 里 有 一个 帮助 选项
- Trong menu có một tùy chọn trợ giúp.
- 菜单 上 的 选项 可以 自定义
- Các tùy chọn trên menu có thể tùy chỉnh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 菜单
✪ 1. 这/ Số từ + 份 + 菜单
menu này
- 这份 菜单 很 详细
- Menu này rất chi tiết.
- 我们 需要 这份 菜单
- Chúng tôi cần menu này.
- 请 参考 这份 菜单
- Vui lòng tham khảo menu này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ(出现/弹出)+菜单
menu (xuất hiện/bật lên)
- 菜单 在 屏幕 上 出现 了
- Menu xuất hiện trên màn hình.
- 当鼠标 移动 时 菜单 出现
- Khi di chuột thì menu xuất hiện.
- 点击 按钮 , 菜单 会弹 出
- Nhấn nút, menu sẽ hiện ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜单
- 我 在 菜单 上 找 不到 素菜
- Tôi không tìm thấy món chay trên thực đơn.
- 她 扫描 菜单 , 决定 点
- Cô ấy lướt nhìn thực đơn và quyết định gọi món.
- 菜单 在 屏幕 上 出现 了
- Menu xuất hiện trên màn hình.
- 我 在 瞅 这个 菜单
- Tôi đang xem thực đơn này.
- 我们 需要 这份 菜单
- Chúng tôi cần menu này.
- 他们 的 菜单 以 素食 为主
- Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.
- 他们 的 菜单 每周 更新 一次
- Thực đơn của họ được cập nhật hàng tuần.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
菜›