菜单 càidān
volume volume

Từ hán việt: 【thái đơn】

Đọc nhanh: 菜单 (thái đơn). Ý nghĩa là: thực đơn; menu, menu (trong máy tính để lựa chọn các tác vụ). Ví dụ : - 请给我看一下菜单。 Xin hãy cho tôi xem thực đơn.. - 我在菜单上找不到素菜。 Tôi không tìm thấy món chay trên thực đơn.. - 服务员把菜单递给我们。 Nhân viên phục vụ đưa thực đơn cho chúng tôi.

Ý Nghĩa của "菜单" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

菜单 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thực đơn; menu

开列各种菜肴名称的单子也叫菜单子

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng gěi kàn 一下 yīxià 菜单 càidān

    - Xin hãy cho tôi xem thực đơn.

  • volume volume

    - zài 菜单 càidān shàng zhǎo 不到 búdào 素菜 sùcài

    - Tôi không tìm thấy món chay trên thực đơn.

  • volume volume

    - 服务员 fúwùyuán 菜单 càidān 递给 dìgěi 我们 wǒmen

    - Nhân viên phục vụ đưa thực đơn cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 菜单 càidān 每周 měizhōu 更新 gēngxīn 一次 yīcì

    - Thực đơn của họ được cập nhật hàng tuần.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. menu (trong máy tính để lựa chọn các tác vụ)

在电脑系统里,用来选择各种不同操作的单子

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 菜单 càidān yǒu 一个 yígè 帮助 bāngzhù 选项 xuǎnxiàng

    - Trong menu có một tùy chọn trợ giúp.

  • volume volume

    - 菜单 càidān shàng de 选项 xuǎnxiàng 可以 kěyǐ 自定义 zìdìngyì

    - Các tùy chọn trên menu có thể tùy chỉnh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 菜单

✪ 1. 这/ Số từ + 份 + 菜单

menu này

Ví dụ:
  • volume

    - 这份 zhèfèn 菜单 càidān hěn 详细 xiángxì

    - Menu này rất chi tiết.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 这份 zhèfèn 菜单 càidān

    - Chúng tôi cần menu này.

  • volume

    - qǐng 参考 cānkǎo 这份 zhèfèn 菜单 càidān

    - Vui lòng tham khảo menu này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ(出现/弹出)+菜单

menu (xuất hiện/bật lên)

Ví dụ:
  • volume

    - 菜单 càidān zài 屏幕 píngmù shàng 出现 chūxiàn le

    - Menu xuất hiện trên màn hình.

  • volume

    - 当鼠标 dāngshǔbiāo 移动 yídòng shí 菜单 càidān 出现 chūxiàn

    - Khi di chuột thì menu xuất hiện.

  • volume

    - 点击 diǎnjī 按钮 ànniǔ 菜单 càidān 会弹 huìdàn chū

    - Nhấn nút, menu sẽ hiện ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜单

  • volume volume

    - zài 菜单 càidān shàng zhǎo 不到 búdào 素菜 sùcài

    - Tôi không tìm thấy món chay trên thực đơn.

  • volume volume

    - 扫描 sǎomiáo 菜单 càidān 决定 juédìng diǎn

    - Cô ấy lướt nhìn thực đơn và quyết định gọi món.

  • volume volume

    - 菜单 càidān zài 屏幕 píngmù shàng 出现 chūxiàn le

    - Menu xuất hiện trên màn hình.

  • volume volume

    - zài chǒu 这个 zhègè 菜单 càidān

    - Tôi đang xem thực đơn này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 这份 zhèfèn 菜单 càidān

    - Chúng tôi cần menu này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 菜单 càidān 素食 sùshí 为主 wéizhǔ

    - Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 菜单 càidān 每周 měizhōu 更新 gēngxīn 一次 yīcì

    - Thực đơn của họ được cập nhật hàng tuần.

  • volume volume

    - 买单 mǎidān shàng xiě zhe měi 一道 yīdào cài de 价格 jiàgé

    - Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao