Đọc nhanh: 被单 (bị đơn). Ý nghĩa là: ra; drap trải giường; tấm phủ chăn, chăn đơn. (Còn gọi là 被单子); chăn đơn.
被单 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ra; drap trải giường; tấm phủ chăn
铺在床上或盖在被子上的布
✪ 2. chăn đơn. (Còn gọi là 被单子); chăn đơn
单层布被。也叫被单子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被单
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 被子 太 单薄 了
- Chăn quá mỏng rồi.
- 这 条 被单 很 柔软
- Tấm chăn này rất mềm.
- 他 的 订单 被 取消 了
- Cô ấy đã hủy bỏ kế hoạch du lịch.
- 这份 单子 已 被 批准
- Tờ đơn này đã được phê duyệt.
- 单身 狗 常常 被 朋友 们 开玩笑
- Người độc thân thường hay bị bạn bè trêu chọc.
- 她 的 节目 被 排 在 节目单 的 末尾
- Tiết mục của cô được xếp ở cuối danh sách chương trình.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
被›