Đọc nhanh: 万一 (vạn nhất). Ý nghĩa là: ngộ nhỡ; nhỡ ra; lỡ như; nếu như, bất trắc; rủi ro; sự cố; trường hợp, 1/10000; một phần vạn; một phần mười nghìn. Ví dụ : - 万一丢了钱包,怎么找回? Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?. - 万一你不来,大家会担心。 Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.. - 万一考试失败了,重新努力。 Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
万一 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngộ nhỡ; nhỡ ra; lỡ như; nếu như
表示可能性极小的假设 (用于不如意的事)
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
万一 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất trắc; rủi ro; sự cố; trường hợp
可能性极小的意外情况
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
万一 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 1/10000; một phần vạn; một phần mười nghìn
1/10000,万分之一,表示极小的一部分
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 这件 事 的 万一 几率 很 低
- Xác suất xảy ra sự việc này rất thấp chỉ một phần vạn.
- 万一 中签 的 几率 很 低
- Khả năng trúng thưởng chỉ là một phần vạn, rất thấp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万一
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 万一 中签 的 几率 很 低
- Khả năng trúng thưởng chỉ là một phần vạn, rất thấp.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
万›