Đọc nhanh: 假设 (giả thiết). Ý nghĩa là: giả định; giả sử, giả thuyết; giả thiết. Ví dụ : - 假设他来晚了,怎么办? Giả sử anh ấy đến muộn, phải làm sao?. - 假设你赢了,奖金是多少? Giả sử bạn thắng, phần thưởng là bao nhiêu?. - 假设他不来,你们会去吗? Giả sử anh ấy không đến, các bạn sẽ đi chứ?
假设 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả định; giả sử
假定
- 假设 他来 晚 了 , 怎么办 ?
- Giả sử anh ấy đến muộn, phải làm sao?
- 假设 你 赢 了 , 奖金 是 多少 ?
- Giả sử bạn thắng, phần thưởng là bao nhiêu?
- 假设 他 不来 , 你们 会 去 吗 ?
- Giả sử anh ấy không đến, các bạn sẽ đi chứ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
假设 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả thuyết; giả thiết
科学研究上指根据某些现象概括出来有待证明的解释或论断
- 这个 假设 需要 验证
- Giả thuyết này cần được kiểm chứng.
- 我们 的 假设 是 正确 的 吗 ?
- Giả thuyết của chúng ta có đúng không?
- 实验 证明 了 这个 假设
- Thí nghiệm đã chứng minh giả thuyết này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假设
- 每逢 寒暑假 , 报纸 增设 《 假期 活动 》 栏目
- mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.
- 这个 假设 需要 验证
- Giả thuyết này cần được kiểm chứng.
- 这些 数据 使 假设 成立
- Những dữ liệu này làm cho giả thuyết có căn cứ.
- 我们 不要 把 事实 与 假设 混淆
- Chúng tôi không được lẫn lộn giữa sự thật và giả thiết.
- 那 只是 种 假设性 的 谈话
- Đó là một cuộc trò chuyện giả định.
- 假设 他来 晚 了 , 怎么办 ?
- Giả sử anh ấy đến muộn, phải làm sao?
- 假设 他 不来 , 你们 会 去 吗 ?
- Giả sử anh ấy không đến, các bạn sẽ đi chứ?
- 我们 需要 验证 这个 假设
- Chúng ta cần xác minh giả thuyết này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
设›