假设 jiǎshè
volume volume

Từ hán việt: 【giả thiết】

Đọc nhanh: 假设 (giả thiết). Ý nghĩa là: giả định; giả sử, giả thuyết; giả thiết. Ví dụ : - 假设他来晚了怎么办? Giả sử anh ấy đến muộn, phải làm sao?. - 假设你赢了奖金是多少? Giả sử bạn thắng, phần thưởng là bao nhiêu?. - 假设他不来你们会去吗? Giả sử anh ấy không đến, các bạn sẽ đi chứ?

Ý Nghĩa của "假设" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

假设 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giả định; giả sử

假定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 假设 jiǎshè 他来 tālái wǎn le 怎么办 zěnmebàn

    - Giả sử anh ấy đến muộn, phải làm sao?

  • volume volume

    - 假设 jiǎshè yíng le 奖金 jiǎngjīn shì 多少 duōshǎo

    - Giả sử bạn thắng, phần thưởng là bao nhiêu?

  • volume volume

    - 假设 jiǎshè 不来 bùlái 你们 nǐmen huì ma

    - Giả sử anh ấy không đến, các bạn sẽ đi chứ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

假设 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giả thuyết; giả thiết

科学研究上指根据某些现象概括出来有待证明的解释或论断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 假设 jiǎshè 需要 xūyào 验证 yànzhèng

    - Giả thuyết này cần được kiểm chứng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 假设 jiǎshè shì 正确 zhèngquè de ma

    - Giả thuyết của chúng ta có đúng không?

  • volume volume

    - 实验 shíyàn 证明 zhèngmíng le 这个 zhègè 假设 jiǎshè

    - Thí nghiệm đã chứng minh giả thuyết này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假设

  • volume volume

    - 每逢 měiféng 寒暑假 hánshǔjià 报纸 bàozhǐ 增设 zēngshè 假期 jiàqī 活动 huódòng 栏目 lánmù

    - mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 假设 jiǎshè 需要 xūyào 验证 yànzhèng

    - Giả thuyết này cần được kiểm chứng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 数据 shùjù 使 shǐ 假设 jiǎshè 成立 chénglì

    - Những dữ liệu này làm cho giả thuyết có căn cứ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不要 búyào 事实 shìshí 假设 jiǎshè 混淆 hùnxiáo

    - Chúng tôi không được lẫn lộn giữa sự thật và giả thiết.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì zhǒng 假设性 jiǎshèxìng de 谈话 tánhuà

    - Đó là một cuộc trò chuyện giả định.

  • volume volume

    - 假设 jiǎshè 他来 tālái wǎn le 怎么办 zěnmebàn

    - Giả sử anh ấy đến muộn, phải làm sao?

  • volume volume

    - 假设 jiǎshè 不来 bùlái 你们 nǐmen huì ma

    - Giả sử anh ấy không đến, các bạn sẽ đi chứ?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 验证 yànzhèng 这个 zhègè 假设 jiǎshè

    - Chúng ta cần xác minh giả thuyết này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao