Đọc nhanh: 要么 (yếu ma). Ý nghĩa là: hoặc là. Ví dụ : - 你赶快拍个电报通知他,要么打个长途电话,可以说得详细些。 anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.. - 要么他来,要么我去,明天总得当面谈一谈。 hoặc là anh ấy đến hoặc là tôi đi, ngày mai thế nào cũng phải gặp nhau để nói chuyện cho rõ.
要么 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoặc là
表示两种意愿的选择关系也作要末
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 要么 他来 , 要么 我 去 , 明天 总得 当面 谈一谈
- hoặc là anh ấy đến hoặc là tôi đi, ngày mai thế nào cũng phải gặp nhau để nói chuyện cho rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要么
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 为什么 一定 要 柏克莱 呢
- Nỗi ám ảnh này với Berkeley là gì?
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 为什么 小孩 要 早点 睡觉 ?
- Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?
- 为什么 他 要 把 它 偷运 出去 呢
- Tại sao anh ta lại cố gắng tuồn nó ra ngoài?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
要›