Đọc nhanh: 若是 (nhược thị). Ý nghĩa là: nếu như; nếu như là; phải như. Ví dụ : - 我若是他,决不会那么办。 Nếu tôi là anh ta, quyết không làm như vậy.. - 若是考试全是选择题,我赢了。 Nếu thi toàn là trắc nghiệm, tôi chắc thắng.. - 若是能吃不胖,我无敌了! Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
若是 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu như; nếu như là; phải như
连接分句,表示假设关系,常同“就”“还”配合使用,相当于“如果”
- 我 若 是 他 , 决不会 那么 办
- Nếu tôi là anh ta, quyết không làm như vậy.
- 若 是 考试 全是 选择题 , 我 赢 了
- Nếu thi toàn là trắc nghiệm, tôi chắc thắng.
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 若 是 今天 有空 , 一起 吃饭 吧
- Nếu hôm nay rảnh, cùng đi ăn nhé.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若是
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 我 若 是 他 , 决不会 那么 办
- Nếu tôi là anh ta, quyết không làm như vậy.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 若 是 今天 有空 , 一起 吃饭 吧
- Nếu hôm nay rảnh, cùng đi ăn nhé.
- 他 总是 旁若无人 地 工作
- Anh ấy luôn làm việc như không có ai xung quanh.
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
若›