即使 jíshǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tức sử】

Đọc nhanh: 即使 (tức sử). Ý nghĩa là: cho dù; dù cho; dẫu cho; ngay cả khi. Ví dụ : - 即使下雨我也回去。 Dù mưa, tôi cũng quay về.. - 即使受到批评他也不生气。 Dù bị khiển trách, anh ấy vẫn không tức giận.. - 即使天黑了我也不怕。 Dù trời tối, tôi cũng không sợ.

Ý Nghĩa của "即使" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

即使 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho dù; dù cho; dẫu cho; ngay cả khi

连词,表示假设的让步

Ví dụ:
  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 下雨 xiàyǔ 回去 huíqu

    - Dù mưa, tôi cũng quay về.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 受到 shòudào 批评 pīpíng 生气 shēngqì

    - Dù bị khiển trách, anh ấy vẫn không tức giận.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 天黑 tiānhēi le 不怕 bùpà

    - Dù trời tối, tôi cũng không sợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 即使

✪ 1. A + 即使+..., 也...

A cho dù, cũng

Ví dụ:
  • volume

    - 即使 jíshǐ máng 一定 yídìng yào chī 早饭 zǎofàn

    - Dù bạn có bận, cũng nhất định phải ăn sáng.

  • volume

    - 即使 jíshǐ le 没用 méiyòng

    - Dù bạn có khóc, cũng vô dụng.

✪ 2. 即使..., A + 也...

dù/ cho dù/ ngay cả..., A cũng

Ví dụ:
  • volume

    - 即使 jíshǐ bèi 误解 wùjiě 保持 bǎochí 善良 shànliáng

    - Dù bị hiểu lầm nhưng anh vẫn giữ sự nhân hậu.

  • volume

    - 即使 jíshǐ yuǎn huì

    - Dù đường xa, tôi cũng đi.

✪ 3. 即使..., 又 +(能)如何/怎么样

cho dù..., thì sao

Ví dụ:
  • volume

    - 即使 jíshǐ yòu 如何 rúhé 事情 shìqing 发生 fāshēng le

    - Cho dù cô ấy có khóc thì sao, chuyện đó đã xảy ra rồi.

So sánh, Phân biệt 即使 với từ khác

✪ 1. 即使 vs 即便 vs 即便

Giải thích:

Giống:
- Ba liên từ này có ý nghĩa giống nhau, đều có ý nghĩa giả thiết, thường sử dụng kết hợp với "".
Khác:
- "即使" dùng nhiều trong văn viết ; "就是" dùng trong văn nói.
- "即便"giống với "就是", nhưng tần suất sử dụng không nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即使

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 天黑 tiānhēi le 不怕 bùpà

    - Dù trời tối, tôi cũng không sợ.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 天涯海角 tiānyáhǎijiǎo huì 找到 zhǎodào

    - Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 受到 shòudào 批评 pīpíng 生气 shēngqì

    - Dù bị khiển trách, anh ấy vẫn không tức giận.

  • volume volume

    - shì 即使 jíshǐ tiān 不遂 bùsuí 人愿 rényuàn huì 义无反顾 yìwúfǎngù pīn 一把 yībǎ de rén

    - Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.

  • volume volume

    - 为了 wèile 国家 guójiā de 利益 lìyì 即使 jíshǐ 肝脑涂地 gānnǎotúdì 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 下雨 xiàyǔ 回去 huíqu

    - Dù mưa, tôi cũng quay về.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 购买 gòumǎi de 下线 xiàxiàn 没有 méiyǒu 即使 jíshǐ 加上 jiāshàng

    - Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 很累 hěnlèi 依然 yīrán 坚持 jiānchí

    - Mặc dù rất mệt, anh ấy vẫn kiên trì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao