Đọc nhanh: 即使 (tức sử). Ý nghĩa là: cho dù; dù cho; dẫu cho; ngay cả khi. Ví dụ : - 即使下雨,我也回去。 Dù mưa, tôi cũng quay về.. - 即使受到批评,他也不生气。 Dù bị khiển trách, anh ấy vẫn không tức giận.. - 即使天黑了,我也不怕。 Dù trời tối, tôi cũng không sợ.
即使 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho dù; dù cho; dẫu cho; ngay cả khi
连词,表示假设的让步
- 即使 下雨 , 我 也 回去
- Dù mưa, tôi cũng quay về.
- 即使 受到 批评 , 他 也 不 生气
- Dù bị khiển trách, anh ấy vẫn không tức giận.
- 即使 天黑 了 , 我 也 不怕
- Dù trời tối, tôi cũng không sợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 即使
✪ 1. A + 即使+..., 也...
A cho dù, cũng
- 你 即使 忙 , 也 一定 要 吃 早饭
- Dù bạn có bận, cũng nhất định phải ăn sáng.
- 你 即使 哭 了 , 也 没用
- Dù bạn có khóc, cũng vô dụng.
✪ 2. 即使..., A + 也...
dù/ cho dù/ ngay cả..., A cũng
- 即使 被 误解 , 他 也 保持 善良
- Dù bị hiểu lầm nhưng anh vẫn giữ sự nhân hậu.
- 即使 路 远 , 我 也 会 去
- Dù đường xa, tôi cũng đi.
✪ 3. 即使..., 又 +(能)如何/怎么样
cho dù..., thì sao
- 即使 她 哭 , 又 如何 , 事情 已 发生 了
- Cho dù cô ấy có khóc thì sao, chuyện đó đã xảy ra rồi.
So sánh, Phân biệt 即使 với từ khác
✪ 1. 即使 vs 即便 vs 即便
Giống:
- Ba liên từ này có ý nghĩa giống nhau, đều có ý nghĩa giả thiết, thường sử dụng kết hợp với "也".
Khác:
- "即使" dùng nhiều trong văn viết ; "就是" dùng trong văn nói.
- "即便"giống với "就是", nhưng tần suất sử dụng không nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即使
- 即使 天黑 了 , 我 也 不怕
- Dù trời tối, tôi cũng không sợ.
- 即使 天涯海角 , 我 也 会 找到 你
- Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
- 即使 受到 批评 , 他 也 不 生气
- Dù bị khiển trách, anh ấy vẫn không tức giận.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 即使 下雨 , 我 也 回去
- Dù mưa, tôi cũng quay về.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
- 即使 很累 , 他 依然 坚持
- Mặc dù rất mệt, anh ấy vẫn kiên trì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
即›