Đọc nhanh: 使得 (sứ đắc). Ý nghĩa là: có thể dùng, được; có thể, làm cho; khiến cho (ý đồ, kế hoạch, sự việc). Ví dụ : - 这个电池使得吗? Pin này có thể sử dụng được không?. - 这辆车使得吗? Chiếc xe này có thể sử dụng được không?. - 你这个办法可使不得。 Cách này của bạn không thể dùng.
使得 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có thể dùng
可以使用
- 这个 电池 使得 吗 ?
- Pin này có thể sử dụng được không?
- 这辆 车 使得 吗 ?
- Chiếc xe này có thể sử dụng được không?
- 你 这个 办法 可 使不得
- Cách này của bạn không thể dùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. được; có thể
能行;可以
- 这个 主意 倒 使得
- Cách này thế mà lại được đấy.
- 你 不 去 如何 使得
- Anh không đi sao được?
- 分批 装卸 倒 还 使得
- Bốc xếp hàng theo đợt cũng được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. làm cho; khiến cho (ý đồ, kế hoạch, sự việc)
引起一定的结果 (意图, 计划, 事物)
- 雨水 使得 道路 泥泞
- Mưa khiến cho đường trơn trượt.
- 他 的话 使得 我 很 难过
- Lời nói của anh ấy khiến tôi rất buồn.
- 他 的 鼓励 使得 我 更 有 信心
- Sự khích lệ của anh ấy khiến tôi tự tin hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 使得
✪ 1. A + 使得 + Mệnh đề
- 挑战 使得 她 变得 更 自信
- Thức thức khiến cho cô ấy tự tin hơn.
- 误会 使得 他们 关系 不好
- Hiểu lầm làm quan hệ của họ không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使得
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 他 的话 使得 我 很 难过
- Lời nói của anh ấy khiến tôi rất buồn.
- 他 的 谈判 技巧 使 他 赢得 了 精明 战略家 的 名声
- Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.
- 他 的 事 我 得 多 使 点儿 劲儿
- Việc của anh ấy tôi phải ra sức giúp đỡ.
- 你 使得 上 劲儿 吗 ?
- Bạn có thể ra sức được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
得›