使得 shǐde
volume volume

Từ hán việt: 【sứ đắc】

Đọc nhanh: 使得 (sứ đắc). Ý nghĩa là: có thể dùng, được; có thể, làm cho; khiến cho (ý đồ, kế hoạch, sự việc). Ví dụ : - 这个电池使得吗? Pin này có thể sử dụng được không?. - 这辆车使得吗? Chiếc xe này có thể sử dụng được không?. - 你这个办法可使不得。 Cách này của bạn không thể dùng.

Ý Nghĩa của "使得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

使得 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. có thể dùng

可以使用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 电池 diànchí 使得 shǐde ma

    - Pin này có thể sử dụng được không?

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē 使得 shǐde ma

    - Chiếc xe này có thể sử dụng được không?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 使不得 shǐbùdé

    - Cách này của bạn không thể dùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. được; có thể

能行;可以

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 主意 zhǔyi dào 使得 shǐde

    - Cách này thế mà lại được đấy.

  • volume volume

    - 如何 rúhé 使得 shǐde

    - Anh không đi sao được?

  • volume volume

    - 分批 fēnpī 装卸 zhuāngxiè dào hái 使得 shǐde

    - Bốc xếp hàng theo đợt cũng được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. làm cho; khiến cho (ý đồ, kế hoạch, sự việc)

引起一定的结果 (意图, 计划, 事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 使得 shǐde 道路 dàolù 泥泞 nínìng

    - Mưa khiến cho đường trơn trượt.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 使得 shǐde hěn 难过 nánguò

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi rất buồn.

  • volume volume

    - de 鼓励 gǔlì 使得 shǐde gèng yǒu 信心 xìnxīn

    - Sự khích lệ của anh ấy khiến tôi tự tin hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 使得

✪ 1. A + 使得 + Mệnh đề

Ví dụ:
  • volume

    - 挑战 tiǎozhàn 使得 shǐde 变得 biànde gèng 自信 zìxìn

    - Thức thức khiến cho cô ấy tự tin hơn.

  • volume

    - 误会 wùhuì 使得 shǐde 他们 tāmen 关系 guānxì 不好 bùhǎo

    - Hiểu lầm làm quan hệ của họ không tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使得

  • volume volume

    - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 感冒 gǎnmào 使得 shǐde shàng 不了 bùliǎo bān

    - Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 来得 láide 这么 zhème 突兀 tūwù 使 shǐ 简直 jiǎnzhí 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 使得 shǐde hěn 难过 nánguò

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi rất buồn.

  • volume volume

    - de 谈判 tánpàn 技巧 jìqiǎo 使 shǐ 赢得 yíngde le 精明 jīngmíng 战略家 zhànlüèjiā de 名声 míngshēng

    - Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.

  • volume volume

    - de shì duō 使 shǐ 点儿 diǎner 劲儿 jìner

    - Việc của anh ấy tôi phải ra sức giúp đỡ.

  • volume volume

    - 使得 shǐde shàng 劲儿 jìner ma

    - Bạn có thể ra sức được không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao