Đọc nhanh: 果然如此 (quả nhiên như thử). Ý nghĩa là: quả thế; quả nhiên như thế; quả đúng như thế. Ví dụ : - 我说过要有这样的事,果然如此。 Tôi đã nói rằng sẽ có chuyện như vậy, và thật đúng như vậy.
果然如此 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả thế; quả nhiên như thế; quả đúng như thế
事实真与预测的相谋合
- 我 说 过 要 有 这样 的 事 , 果然如此
- Tôi đã nói rằng sẽ có chuyện như vậy, và thật đúng như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果然如此
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 她 那么 不 协调 居然 能 跑 得 如此 优雅
- Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.
- 果真如此 , 我 就 放心 了
- Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.
- 如果 自由 的 代价 是 孤独 , 我 便 坦然 接受
- Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.
- 我 说 过 要 有 这样 的 事 , 果然如此
- Tôi đã nói rằng sẽ có chuyện như vậy, và thật đúng như vậy.
- 尽管如此 , 研究 结果 与 证据 是 一致 的
- Dù như nào thì những phát hiện này phù hợp với bằng chứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
果›
此›
然›