Đọc nhanh: 如虎添翼 (như hổ thiêm dực). Ý nghĩa là: như hổ mọc cánh; như hùm thêm vây; người có bản lãnh kiên cường lại được tiếp thêm sức mạnh hỗ trợ, lại càng mạnh thêm; như cọp thêm cánh.
如虎添翼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như hổ mọc cánh; như hùm thêm vây; người có bản lãnh kiên cường lại được tiếp thêm sức mạnh hỗ trợ, lại càng mạnh thêm; như cọp thêm cánh
比喻强大的得到援助后更加强大,也比喻凶恶的得到援助后更加凶恶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如虎添翼
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 生意 马马虎虎 , 不如 去年
- Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 如今 添 了 个 助手 , 你 可以 稍微 轻省 点儿
- giờ đây có thêm một người trợ giúp, anh có thể thoải mái một chút.
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
添›
翼›
虎›
lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa
lửa cháy thêm dầu (thúc đẩy sự việc tiến triển mạnh và rộng thêm); lửa cháy đổ thêm dầuthêm chuyện
chắp cánh cho hổ; nối giáo cho giặc
Dệt Hoa Trên Gấm
nối giáo cho giặc; giúp người xấu làm điều ác; giúp vua Kiệt làm điều ác
như cá gặp nước; gặp người hay hoàn cảnh hoàn toàn phù hợp với mình; cá nước
vẽ đường cho hươu chạy; tiếp tay cho giặc; làm ma giúp cho hổ; giúp Trụ làm ác; nối giáo cho giặc (ví với kẻ đồng loã làm việc xấu); giúp hổ thêm nanh