如果这样 rúguǒ zhèyàng
volume volume

Từ hán việt: 【như quả nghiện dạng】

Đọc nhanh: 如果这样 (như quả nghiện dạng). Ý nghĩa là: nếu vậy.

Ý Nghĩa của "如果这样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

如果这样 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nếu vậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如果这样

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yào 避开 bìkāi 市中心 shìzhōngxīn qǐng cóng 这里 zhèlǐ 向右转 xiàngyòuzhuǎn wān

    - Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.

  • volume volume

    - shuō guò yào yǒu 这样 zhèyàng de shì 果然如此 guǒránrúcǐ

    - Tôi đã nói rằng sẽ có chuyện như vậy, và thật đúng như vậy.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 这样 zhèyàng zuò 恐怕 kǒngpà 再也 zàiyě jiàn 不到 búdào 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng le

    - Tôi không nên mong đợi được nhìn thấy Tượng Nữ thần Tự do một lần nữa nếu tôi đã làm.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 不能 bùnéng 适应 shìyìng 这样 zhèyàng de 工作 gōngzuò 环境 huánjìng 应该 yīnggāi 另谋 lìngmóu 发展 fāzhǎn

    - Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.

  • - 如果 rúguǒ 大家 dàjiā dōu 同意 tóngyì jiù 这样 zhèyàng ba

    - Nếu mọi người đều đồng ý, vậy thì làm vậy đi!

  • - 如果 rúguǒ 觉得 juéde 这样 zhèyàng zuò 最好 zuìhǎo 这样 zhèyàng xiǎng 我们 wǒmen 试试看 shìshìkàn ba

    - Nếu bạn nghĩ làm thế này là tốt nhất, tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta thử xem nhé.

  • - 如果 rúguǒ 没有 méiyǒu 问题 wèntí jiù 这样 zhèyàng le

    - Nếu không có vấn đề gì, cứ như vậy nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao