Đọc nhanh: 如果这样 (như quả nghiện dạng). Ý nghĩa là: nếu vậy.
如果这样 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如果这样
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 我 说 过 要 有 这样 的 事 , 果然如此
- Tôi đã nói rằng sẽ có chuyện như vậy, và thật đúng như vậy.
- 如果 我 这样 做 恐怕 我 再也 见 不到 自由 女神像 了
- Tôi không nên mong đợi được nhìn thấy Tượng Nữ thần Tự do một lần nữa nếu tôi đã làm.
- 你 如果 不能 适应 这样 的 工作 环境 , 应该 另谋 发展
- Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
- 如果 大家 都 同意 , 那 就 这样 吧 !
- Nếu mọi người đều đồng ý, vậy thì làm vậy đi!
- 如果 你 觉得 这样 做 最好 , 我 也 这样 想 , 我们 试试看 吧
- Nếu bạn nghĩ làm thế này là tốt nhất, tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta thử xem nhé.
- 如果 没有 问题 , 就 这样 了
- Nếu không có vấn đề gì, cứ như vậy nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
果›
样›
这›