Đọc nhanh: 不妙 (bất diệu). Ý nghĩa là: không hay; xấu; không ổn; không tốt. Ví dụ : - 处境不妙。 lâm vào tình cảnh không hay. - 他们一发现有点不妙的迹象就离开了。 Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.. - 现在事情变得有些不妙。 Chuyện hiện tại chuyển biến không tốt.
不妙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hay; xấu; không ổn; không tốt
不好(多指情况的变化)
- 处境 不妙
- lâm vào tình cảnh không hay
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
- 现在 事情 变得 有些 不妙
- Chuyện hiện tại chuyển biến không tốt.
- 我 觉得 事情 不妙
- Tôi nghĩ có gì đó không ổn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不妙
- 我 觉得 事情 不妙
- Tôi nghĩ có gì đó không ổn.
- 那阵 心情 不太 美妙
- Lúc đó tâm trạng không quá tuyệt vời.
- 戏法 人人 会变 , 各有 巧妙 不同
- Ảo thuật ai cũng có thể diễn được, song tài nghệ mỗi người một khác.
- 现在 事情 变得 有些 不妙
- Chuyện hiện tại chuyển biến không tốt.
- 这 一手 耍 得 不够 巧妙 , 漏兜 啦
- ngón này chơi không khéo lắm, lộ bí mật rồi.
- 他 一看 形势 不妙 就 蹽 了
- anh ấy vừa thấy tình hình bất lợi thì chuồn mất.
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
- 这 是 个 一 简双雕 的 妙计 , 一定 可以 使 你 得到 不少 好处
- Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
妙›