Đọc nhanh: 奥妙 (áo diệu). Ý nghĩa là: bí ẩn; sâu xa huyền diệu; thần bí; huyền bí; khó hiểu; kỳ diệu; phi thường; kỳ lạ (đạo lí, nội dung); cơ mầu; thâm diệu; huyền nhiệm, thâm huyền, bí diệu.
奥妙 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bí ẩn; sâu xa huyền diệu; thần bí; huyền bí; khó hiểu; kỳ diệu; phi thường; kỳ lạ (đạo lí, nội dung); cơ mầu; thâm diệu; huyền nhiệm
(道理、内容) 深奥微妙
✪ 2. thâm huyền
奥妙难以捉摸
✪ 3. bí diệu
✪ 4. uẩn khúc
不愿告诉人的事实或原因
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥妙
- 他 住 在 房子 的 堂奥
- Anh ấy sống trong góc sâu của ngôi nhà.
- 他们 解开 了 人体 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 他 写出 美妙 的 诗句
- Anh ấy viết ra câu thơ tuyệt vời.
- 他 一看 形势 不妙 就 蹽 了
- anh ấy vừa thấy tình hình bất lợi thì chuồn mất.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奥›
妙›
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
Bí Mật
huyền diệu; thâm huyền; diệu huyềnhuyền nhiệmmầu
Tinh Tế, Tế Nhị, Tinh Xảo
Cơ Mật
Huyền Bí, Bí Ẩn
Đạo Lý Huyền Diệu (Của Đạo Gia), Huyền Cơ
Kỳ Diệu, Diệu Kỳ
Tài Tình, Khéo Léo
Nghĩa lí sâu kín. ◇Tống sử 宋史: Cổ thư kì từ áo nghĩa; nhân sở bất hiểu giả; nhất quá mục triếp giải 古書奇辭奧義; 人所不曉者; 一過目輒解 (Thái Nguyên Định truyện 韓絳傳).