Đọc nhanh: 美妙 (mĩ diệu). Ý nghĩa là: tuyệt vời; tươi đẹp. Ví dụ : - 这里风景美妙。 Phong cảnh ở đây tươi đẹp.. - 他有美妙的歌声。 Anh ấy có giọng ca tuyệt vời.. - 他弹奏的钢琴曲美妙极了。 Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
美妙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt vời; tươi đẹp
美好可喜;绝美
- 这里 风景 美妙
- Phong cảnh ở đây tươi đẹp.
- 他 有 美妙 的 歌声
- Anh ấy có giọng ca tuyệt vời.
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
- 这个 故事 的 情节 美妙 有趣
- Tình tiết câu chuyện này tuyệt vời và thú vị.
- 我们 有 美妙 的 青春
- Chúng tôi có thanh xuân tươi đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 美妙
✪ 1. Phó từ + 美妙
phó từ tu sức
- 婚礼 的 气氛 很 美妙
- Không khí hôn lễ rất tuyệt vời.
- 这次 旅行 的 体验 十分 美妙
- Trải nghiệm du lịch lần này rất tuyệt vời.
✪ 2. 美妙 (+ 的) + Danh từ
làm định ngữ
- 他 写出 美妙 的 诗句
- Anh ấy viết ra câu thơ tuyệt vời.
- 我 看到 一幅 美妙 的 画作
- Tôi nhìn thấy một bức tranh tuyệt vời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美妙
- 他 写出 美妙 的 诗句
- Anh ấy viết ra câu thơ tuyệt vời.
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 婚礼 的 气氛 很 美妙
- Không khí hôn lễ rất tuyệt vời.
- 他 有 美妙 的 歌声
- Anh ấy có giọng ca tuyệt vời.
- 那阵 心情 不太 美妙
- Lúc đó tâm trạng không quá tuyệt vời.
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
- 画面 构图 和谐 美妙
- Bố cục của bức tranh hài hòa và đẹp mắt.
- 我 看到 一幅 美妙 的 画作
- Tôi nhìn thấy một bức tranh tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
美›