Đọc nhanh: 奇趣 (kì thú). Ý nghĩa là: sự quyến rũ kỳ lạ, kỳ thú.
奇趣 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự quyến rũ kỳ lạ
quaint charm
✪ 2. kỳ thú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇趣
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 笔端 奇趣 横生
- ngòi bút sinh động kỳ thú
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 奇妙 的 世界 真 有趣
- Thế giới kỳ diệu thật thú vị.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 书 当中 有 很多 有趣 的 知识
- Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
趣›