Đọc nhanh: 奥秘 (áo bí). Ý nghĩa là: bí ẩn; điều thần bí; điều bí mật. Ví dụ : - 宇宙充满了无尽的奥秘。 Vũ trụ đầy rẫy những điều thần bí.. - 他想揭开生命的奥秘。 Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.. - 大海深处有许多奥秘。 Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.
奥秘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bí ẩn; điều thần bí; điều bí mật
奥妙神秘
- 宇宙 充满 了 无尽 的 奥秘
- Vũ trụ đầy rẫy những điều thần bí.
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 大海 深处 有 许多 奥秘
- Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奥秘
✪ 1. (宇宙/ 生命/ 自然) + 的 + 奥秘
"奥秘" vai trò trung tâm ngữ
- 我们 探索 宇宙 的 奥秘
- Chúng ta khám phá bí ẩn của vũ trụ.
- 生命 的 奥秘 仍 未 被 揭开
- Bí ẩn của sự sống vẫn chưa được khám phá.
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ (探寻/ 探索/ 揭开) + 奥秘
- 他们 解开 了 人体 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.
- 我们 尝试 探寻 历史 的 奥秘
- Chúng tôi cố gắng khám phá bí ẩn của lịch sử.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 奥秘 với từ khác
✪ 1. 奥秘 vs 秘密
- "秘密" là danh từ cũng là hình dung từ, "奥秘" chỉ là danh từ.
- Danh từ "奥秘" thường dùng để chỉ những sự vật sự việc khó hiểu, không thể lý giải, "秘密" thường chỉ những sự việc không muốn một ai hoặc người khác biết được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥秘
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 大海 深处 有 许多 奥秘
- Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 宇宙 的 奥秘 是 无穷的
- Những bí ẩn của vũ trụ là vô tận.
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 他们 解开 了 人体 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.
- 我们 尝试 探寻 历史 的 奥秘
- Chúng tôi cố gắng khám phá bí ẩn của lịch sử.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奥›
秘›