奥秘 àomì
volume volume

Từ hán việt: 【áo bí】

Đọc nhanh: 奥秘 (áo bí). Ý nghĩa là: bí ẩn; điều thần bí; điều bí mật. Ví dụ : - 宇宙充满了无尽的奥秘。 Vũ trụ đầy rẫy những điều thần bí.. - 他想揭开生命的奥秘。 Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.. - 大海深处有许多奥秘。 Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.

Ý Nghĩa của "奥秘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

奥秘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bí ẩn; điều thần bí; điều bí mật

奥妙神秘

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宇宙 yǔzhòu 充满 chōngmǎn le 无尽 wújìn de 奥秘 àomì

    - Vũ trụ đầy rẫy những điều thần bí.

  • volume volume

    - xiǎng 揭开 jiēkāi 生命 shēngmìng de 奥秘 àomì

    - Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.

  • volume volume

    - 大海 dàhǎi 深处 shēnchù yǒu 许多 xǔduō 奥秘 àomì

    - Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奥秘

✪ 1. (宇宙/ 生命/ 自然) + 的 + 奥秘

"奥秘" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 探索 tànsuǒ 宇宙 yǔzhòu de 奥秘 àomì

    - Chúng ta khám phá bí ẩn của vũ trụ.

  • volume

    - 生命 shēngmìng de 奥秘 àomì réng wèi bèi 揭开 jiēkāi

    - Bí ẩn của sự sống vẫn chưa được khám phá.

  • volume

    - 人体 réntǐ de 奥秘 àomì 尚待 shàngdài 发现 fāxiàn

    - Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ (探寻/ 探索/ 揭开) + 奥秘

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 解开 jiěkāi le 人体 réntǐ de 奥秘 àomì

    - Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.

  • volume

    - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 探寻 tànxún 历史 lìshǐ de 奥秘 àomì

    - Chúng tôi cố gắng khám phá bí ẩn của lịch sử.

  • volume

    - 他们 tāmen 揭开 jiēkāi le 古代文明 gǔdàiwénmíng de 奥秘 àomì

    - Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 奥秘 với từ khác

✪ 1. 奥秘 vs 秘密

Giải thích:

- "秘密" là danh từ cũng là hình dung từ, "奥秘" chỉ là danh từ.
- Danh từ "奥秘" thường dùng để chỉ những sự vật sự việc khó hiểu, không thể lý giải, "秘密" thường chỉ những sự việc không muốn một ai hoặc người khác biết được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥秘

  • volume volume

    - 大自然 dàzìrán 蕴藏 yùncáng zhe 无尽 wújìn de 奥秘 àomì

    - Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.

  • volume volume

    - 大海 dàhǎi 深处 shēnchù yǒu 许多 xǔduō 奥秘 àomì

    - Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.

  • volume volume

    - 人体 réntǐ de 奥秘 àomì 尚待 shàngdài 发现 fāxiàn

    - Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.

  • volume volume

    - 宇宙 yǔzhòu de 奥秘 àomì shì 无穷的 wúqióngde

    - Những bí ẩn của vũ trụ là vô tận.

  • volume volume

    - xiǎng 揭开 jiēkāi 生命 shēngmìng de 奥秘 àomì

    - Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 解开 jiěkāi le 人体 réntǐ de 奥秘 àomì

    - Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 探寻 tànxún 历史 lìshǐ de 奥秘 àomì

    - Chúng tôi cố gắng khám phá bí ẩn của lịch sử.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 揭开 jiēkāi le 古代文明 gǔdàiwénmíng de 奥秘 àomì

    - Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đại 大 (+9 nét)
    • Pinyin: ào
    • Âm hán việt: Áo , Úc
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBK (竹月大)
    • Bảng mã:U+5965
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Bié , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDPH (竹木心竹)
    • Bảng mã:U+79D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao