Đọc nhanh: 咸与维新 (hàm dữ duy tân). Ý nghĩa là: mọi người đều tham gia cải cách (thành ngữ), để cải cách và bắt đầu lại, thay thế cái cũ bằng cái mới.
咸与维新 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mọi người đều tham gia cải cách (thành ngữ)
everyone participates in reforms (idiom)
✪ 2. để cải cách và bắt đầu lại
to reform and start afresh
✪ 3. thay thế cái cũ bằng cái mới
to replace the old with new
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸与维新
- 他 恭维 了 我 的 新发型
- Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.
- 创新 思维 是 项目 成功 的 萌芽
- Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 新 产品 与 旧 产品 有质 的 区别
- Sản phẩm mới có sự khác biệt về chất lượng so với sản phẩm cũ.
- 新 政策 与 公司 的 目标 相符
- Chính sách mới phù hợp với mục tiêu của công ty.
- 西 维尔 探员 会 和 我们 一起 去 新墨西哥州
- Đặc vụ Seaver sẽ đi cùng chúng tôi đến Mexico mới.
- 该党 可能 与 工党 重新 组成 新 的 联盟
- Có thể rằng đảng này sẽ tái hợp với Đảng Lao động để thành lập một liên minh mới.
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
咸›
新›
维›