Đọc nhanh: 移风易俗 (di phong dịch tục). Ý nghĩa là: thay đổi phong tục; hoá tục. Ví dụ : - 破旧立新,移风易俗。 phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
移风易俗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi phong tục; hoá tục
改变旧的风俗习惯
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移风易俗
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
- 了解 越南 的 风俗
- Tìm hiểu phong tục Việt Nam.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 传统 风俗 丰富多彩 动人
- Phong tục truyền thống đa dạng và hấp dẫn.
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
易›
移›
风›