Đọc nhanh: 自我作古 (tự ngã tá cổ). Ý nghĩa là: tự sáng tạo; tự mình nghĩ ra.
自我作古 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự sáng tạo; tự mình nghĩ ra
由自己创始,不依傍前人或旧例
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我作古
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 我 自问 还 能 胜任 这项 工作
- tôi có thể đảm nhiệm công việc này.
- 我 自量 还 能 胜任 这项 工作
- tôi có thể đảm nhận công việc này.
- 我 并 不是 自吹自擂 , 但 所有 的 重要 工作 都 是 我 干 的
- Tôi không tự cao tự đại, nhưng tất cả các công việc quan trọng đều do tôi làm.
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 工作 中出 了 问题 , 不能 只 责怪 对方 , 各自 要 多 做 自我批评
- trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.
- 自从 换 了 工作 , 我 更 忙碌
- Kể từ khi chuyển việc, tôi bận như con ong.
- 良好 的 自我 激励 能力 和 开展 工作 能力
- Tự động viên cổ vũ bản thân và khả năng làm việc xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
古›
我›
自›