Đọc nhanh: 泥古不化 (nệ cổ bất hóa). Ý nghĩa là: bảo thủ và không thể thích nghi (thành ngữ).
泥古不化 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo thủ và không thể thích nghi (thành ngữ)
conservative and unable to adapt (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥古不化
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 泥古不化
- nệ cổ không thay đổi.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
化›
古›
泥›