Đọc nhanh: 旧调重弹 (cựu điệu trọng đạn). Ý nghĩa là: diễn lại trò cũ; nhai đi nói lại; nhai lại luận điệu cũ rích.
旧调重弹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn lại trò cũ; nhai đi nói lại; nhai lại luận điệu cũ rích
比喻把陈旧的理论、主张重新搬出来也说老调重弹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧调重弹
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 床 的 弹簧 太旧 了 , 总是 发出 咯吱 声
- Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 旧地重游 , 不免 想起 往事
- thăm lại chốn cũ, sao khỏi nhớ lại chuyện xưa
- 他 的 低调 赢得 了 尊重
- Sự khiêm tốn của anh ấy nhận được sự tôn trọng.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 学习 声调 很 重要
- Học thanh điệu rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
旧›
调›
重›