Đọc nhanh: 不识时务 (bất thức thời vụ). Ý nghĩa là: không thể giải thích được với lý do, để thể hiện sự không hiểu biết về thời đại (thành ngữ); không thể thích ứng với hoàn cảnh hiện tại, bất thức thời vụ.
不识时务 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không thể giải thích được với lý do
not amenable to reason
✪ 2. để thể hiện sự không hiểu biết về thời đại (thành ngữ); không thể thích ứng với hoàn cảnh hiện tại
to show no understanding of the times (idiom); cannot adapt to current circumstances
✪ 3. bất thức thời vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不识时务
- 不识时务
- không thức thời。
- 时时 不 忘 自己 是 人民 的 勤务员
- luôn luôn không được quên mình là người phục vụ cho nhân dân.
- 任务 很多 , 时间 不够
- Nhiệm vụ rất nhiều, nhưng thời gian không đủ.
- 工作 太忙 , 匀不出 时间 干 家务
- Công việc nhiều quá, không bớt được ra thời gian làm việc nhà.
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 识时务者为俊杰
- cờ đến tay ai nấy phất.
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
- 她 务求 知识 , 不断 学习 新 东西
- Cô ấy mưu cầu kiến thức, liên tục học hỏi điều mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
务›
时›
识›