Đọc nhanh: 标新竞异 (tiêu tân cạnh dị). Ý nghĩa là: to start on cái gì đó mới và khác (thành ngữ); để hiển thị sự độc đáo.
标新竞异 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. to start on cái gì đó mới và khác (thành ngữ); để hiển thị sự độc đáo
to start on sth new and different (idiom); to display originality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标新竞异
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 我们 敢于 面对 竞争 目标
- Chúng tôi dám đối mặt với mục tiêu cạnh tranh.
- 他们 树立 了 新 的 目标
- Họ đã đề ra mục tiêu mới.
- 他们 制定 了 新 的 标准
- Họ đã đặt ra tiêu chuẩn mới.
- 我们 需要 重新 设定 目标
- Chúng ta cần thiết lập lại mục tiêu.
- 公司 制定 了 新 的 质量指标
- Công ty đã đề ra các chỉ tiêu chất lượng mới.
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 新 产品 具有 强劲 的 竞争力
- Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
新›
标›
竞›