Đọc nhanh: 一潭死水 (nhất đàm tử thuỷ). Ý nghĩa là: cục diện đáng buồn; ao tù nước đọng.
一潭死水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cục diện đáng buồn; ao tù nước đọng
比喻没有生气或停滞不前的沉闷局面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一潭死水
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 我 只是 给 了 她 一罐 该死 的 根汁 汽水
- Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.
- 那里 并 不是 一潭死水
- ở đó đâu phải là một đầm nước tù.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
死›
水›
潭›
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
bảo thủ; thủ cựu
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
(nghĩa bóng) với động lực lớnđi hết tốc lực(văn học) mười nghìn con ngựa dập (thành ngữ)
Sóng Dâng Cao / Biển Ầm Ầm
rộng lớn mạnh mẽ; ầm ầm sóng dậy; rầm rầm rộ rộ; triều dâng sóng dậy; ào ạt; như sóng tràn bờ
rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
văn chương trôi chảy; phát triển mạnh mẽchảy xiết