Đọc nhanh: 萧规曹随 (tiêu quy tào tuỳ). Ý nghĩa là: rập theo khuôn cũ; Tiêu Hà định ra, Tào Tham làm theo. (Tiêu Hà là đại thần của Hán Cao Tổ, đã lập ra chế độ quy chương. Tiêu Hà chết, Tào Tham làm tể tướng, vẫn giữ nguyên quy chương, chế độ của Tiêu Hà, ví với lớp sau hoàn toàn thực hiện theo phương thức của lớp trước).
萧规曹随 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rập theo khuôn cũ; Tiêu Hà định ra, Tào Tham làm theo. (Tiêu Hà là đại thần của Hán Cao Tổ, đã lập ra chế độ quy chương. Tiêu Hà chết, Tào Tham làm tể tướng, vẫn giữ nguyên quy chương, chế độ của Tiêu Hà, ví với lớp sau hoàn toàn thực hiện theo phương thức của lớp trước)
萧何和曹参都是汉高祖的大臣萧何创立了规章制度,死后,曹参做宰相, 仍照章实行比喻后一辈的人完全依照前一辈的方式进行工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧规曹随
- 马鸣萧萧
- ngưạ hí vang.
- 不要 随便 咒人
- Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曹›
萧›
规›
随›
rập khuôn; làm theo cái cũ; nhắm mắt làm theo
Mò Trăng Đáy Nước, Mò Kim Đáy Bể, Khắc Thuyền Tìm Gươm
rập khuôn máy móc
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
Vẫn Như Xưa
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
bảo thủ; thủ cựu
làm theo lối cũ
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)