Đọc nhanh: 陈陈相因 (trần trần tướng nhân). Ý nghĩa là: rập khuôn; làm theo cái cũ; nhắm mắt làm theo.
陈陈相因 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rập khuôn; làm theo cái cũ; nhắm mắt làm theo
《史记·平准书》:'太仓之粟,陈陈相因'国都粮仓里的米谷,一年接一年地堆积起来比喻沿袭老一套,没有改进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈陈相因
- 他 详细 地 敷陈 了 计划
- Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.
- 因袭陈规
- làm theo những cái đã có sẵn.
- 上 了 一个 条陈
- trình lên bản điều trần.
- 他们 因缘 相爱
- Họ yêu nhau vì duyên số.
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
- 他 的 观点 很 陈腐
- Quan điểm của anh ấy rất lỗi thời.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
- 原告方 的 律师 在 庭审 中 发表 了 开场 陈述
- Luật sư của bên nguyên đã trình bày phần phát biểu mở đầu tại phiên tòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
相›
陈›
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
bảo thủ; thủ cựu
rập theo khuôn cũ; Tiêu Hà định ra, Tào Tham làm theo. (Tiêu Hà là đại thần của Hán Cao Tổ, đã lập ra chế độ quy chương. Tiêu Hà chết, Tào Tham làm tể tướng, vẫn giữ nguyên quy chương, chế độ của Tiêu Hà, ví với lớp sau hoàn toàn thực hiện theo phươn
bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ; (khăng khăng giữ cái đã hỏng, đã lỗi thời không chịu bỏ)
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
bảo thủ
phá cũ, xây mới; đập cũ xây mới; xoá cũ lập mới
bỏ cũ lập mới; đổi cũ thành mới
sửa cũ thành mới; bỏ cái cũ tạo ra cái mới (sáng tạo cái mới trên cở sở tận dụng và cải tạo cái cũ.)
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
thời kì giáp hạt; thời kì giáp vụ; tháng ba ngày tám (tháng ba ngày tám, thời kỳ giáp hạt, trái cây hạt lúa còn xanh, chưa chín vàng, dễ đói kém.)
không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội