Đọc nhanh: 因由 (nhân do). Ý nghĩa là: nguyên nhân; nguyên do. Ví dụ : - 问明因由 hỏi rõ nguyên nhân
因由 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên nhân; nguyên do
(因由儿) 原因
- 问明 因由
- hỏi rõ nguyên nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因由
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 这些 因素 由 多个 因素 构成
- Những yếu tố này do nhiều yếu tố khác tạo nên.
- 问明 因由
- hỏi rõ nguyên nhân
- 由 投机 起家 的 , 也 会 因 投机 而 败家
- phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản
- 老 画家 由于 健康 原因 已 正式 封笔
- họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.
- 由于 下雨 , 因此 我们 没 出门
- Do trời mưa, vì vậy chúng tôi không ra ngoài.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 由于 学习 努力 认真 , 因此 他 拿到 三好学生 的 称号
- Vì sự chăm chỉ và nghiêm túc của mình, anh đã được nhận danh hiệu “Ba học sinh giỏi”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
由›
Ngọn Nguồn, Nguồn Gốc, Căn Nguyên
ở ẩn; từ quan; thôi việc; xuất xử (ra làm quan rồi về ở ẩn)rút ra từ; xuất xứ
căn do; nguyên nhân; lý do; nguyên nhân và nội dung (sự việc)
duyên cớ; nguyên cớ; nguyên do
Nguyên Do, Duyên Cớ
lý do; nguyên do; căn nguyên; duyên cớ; nguyên nhân
nguyên do; nguyên nhân; lý do; duyên docăn duyên
nguyên do
Lí Do
khởi nguyên; căn nguyên; nguồn gốc (sự việc)
Nguyên Nhân