Đọc nhanh: 古灵精怪 (cổ linh tinh quái). Ý nghĩa là: ám chỉ người mang một vẻ đẹp đáng yêu đến kỳ lạ có chút gì đó nghịch ngợm và thông minh. Ví dụ : - 你的古灵精怪常常让你愿意尝试来自世界各地的美味佳肴。 Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
古灵精怪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ám chỉ người mang một vẻ đẹp đáng yêu đến kỳ lạ có chút gì đó nghịch ngợm và thông minh
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古灵精怪
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 刁钻古怪
- xảo trá tai quái
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 古老 量具 制作 精巧
- Dụng cụ đo cổ xưa được chế tác tinh xảo.
- 她 很漂亮 , 而 性格 却 很 古怪
- Cô ấy rất đẹp, mà tính cách lại kỳ quái.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
怪›
灵›
精›