Đọc nhanh: 诡秘 (quỷ bí). Ý nghĩa là: bí hiểm (hành động, thái độ..). Ví dụ : - 行踪诡秘 hàng tung bí hiểm.
诡秘 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bí hiểm (hành động, thái độ..)
(行动、态度等) 隐秘不易捉摸
- 行踪 诡秘
- hàng tung bí hiểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诡秘
- 他们 解开 了 人体 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.
- 行踪 诡秘
- hàng tung bí hiểm.
- 他 的 行为 很 诡秘
- Hành động của anh ấy rất bí ẩn.
- 他们 的 秘密 保不住 了
- Bí mật của họ không giữ được nữa rồi.
- 他 加入 了 一个 神秘 的 道
- Anh ta đã gia nhập một tổ chức đạo bí ẩn.
- 此人 行迹 诡秘 , 定 非 善类
- người này hành động mờ ám, nhất định không phải là người lương thiện.
- 他们 的 合作 是 秘密 进行 的
- Sự hợp tác của họ diễn ra trong bí mật.
- 他们 各自 有着 小 秘密
- Mỗi người chúng ta đều có những bí mật nhỏ của riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秘›
诡›