Đọc nhanh: 不羁古怪 (bất ki cổ quái). Ý nghĩa là: ngỗ ngược cổ quái. Ví dụ : - 你别那么不羁古怪。 anh đừn có ngỗ ngược như vậy
不羁古怪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngỗ ngược cổ quái
- 你别 那么 不羁 古怪
- anh đừn có ngỗ ngược như vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不羁古怪
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 他 要是 不 知道 才 怪 呢 !
- Nếu anh ấy không biết thì mới lạ chứ!
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 我 喜欢 稀奇古怪 不紧不慢
- Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 你别 那么 不羁 古怪
- anh đừn có ngỗ ngược như vậy
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 他 这么 好 , 怪不得 很多 人 喜欢 他
- Anh ấy tốt thế, thảo nào nhiều người thích anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
古›
怪›
羁›