Đọc nhanh: 古里古怪 (cổ lí cổ quái). Ý nghĩa là: kỳ quái; kỳ lạ; lập dị.
古里古怪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ quái; kỳ lạ; lập dị
怪异、奇特
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古里古怪
- 图书馆 里 有 很多 古籍
- Trong thư viện có nhiều sách cổ.
- 厢里 有 很多 古建筑
- Trong vùng ven có nhiều công trình kiến trúc cổ.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 我 喜欢 稀奇古怪 不紧不慢
- Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.
- 女王 在 一所 古老 的 大 教堂 里 举行 登基 仪式
- Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.
- 城里 有 很多 古老 建筑
- Trong thành có rất nhiều tòa nhà cổ.
- 她 很漂亮 , 而 性格 却 很 古怪
- Cô ấy rất đẹp, mà tính cách lại kỳ quái.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
怪›
里›