Đọc nhanh: 怪癖 (quái tích). Ý nghĩa là: dở hơi; quái gở; kỳ cục. Ví dụ : - 怪人一个奇特或怪癖的人;怪人 Người kỳ lạ, người có tính cách kỳ quặc hoặc kỳ lạ.
怪癖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dở hơi; quái gở; kỳ cục
古怪的癖好
- 怪人 一个 奇特 或 怪癖 的 人 ; 怪人
- Người kỳ lạ, người có tính cách kỳ quặc hoặc kỳ lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪癖
- 他 喜欢 穿 奇奇怪怪 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.
- 鬼怪 不是 真的
- Yêu quái không có thật.
- 怪人 一个 奇特 或 怪癖 的 人 ; 怪人
- Người kỳ lạ, người có tính cách kỳ quặc hoặc kỳ lạ.
- 他 奇怪 为什么 我 打 他
- Anh ấy khó hiểu tại sao tôi đánh anh ấy.
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
- 他 对于 书画 有 很 深 的 癖好
- anh ấy rất mê thư pháp và hội hoạ.
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
- 他们 责怪 你 没有 完成 任务
- Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
癖›