Đọc nhanh: 古国 (cổ quốc). Ý nghĩa là: quốc gia cổ; cố quốc; nước có lịch sử lâu đời.
古国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc gia cổ; cố quốc; nước có lịch sử lâu đời
历史悠久的国家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古国
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 古时 赵国 有 很多 人才
- Thời xưa, nước Triệu có rất nhiều nhân tài.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 孔子 是 中国 古代 的 圣贤
- Khổng Tử là thánh hiền của Trung Quốc cổ đại.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
- 古是 一个 美丽 的 国家
- Cuba là một quốc gia xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
国›