锋利 fēnglì
volume volume

Từ hán việt: 【phong lợi】

Đọc nhanh: 锋利 (phong lợi). Ý nghĩa là: sắc lẹm; sắc nhọn;sắc bén (công cụ, vũ khí), sắn bén; sắc sảo (lời nói, bài viết). Ví dụ : - 这刀刃很锋利。 Lưỡi dao này rất sắc.. - 剪刀的刃口很锋利。 Lưỡi kéo rất sắc bén.. - 请小心这个刀子很锋利。 Xin cẩn thận, con dao này rất sắc bén.

Ý Nghĩa của "锋利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

锋利 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sắc lẹm; sắc nhọn;sắc bén (công cụ, vũ khí)

形容工具, 兵器头尖或刃薄, 易于刺入或切割

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 刀刃 dāorèn hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi dao này rất sắc.

  • volume volume

    - 剪刀 jiǎndāo de 刃口 rènkǒu hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi kéo rất sắc bén.

  • volume volume

    - qǐng 小心 xiǎoxīn 这个 zhègè 刀子 dāozi hěn 锋利 fēnglì

    - Xin cẩn thận, con dao này rất sắc bén.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sắn bén; sắc sảo (lời nói, bài viết)

(言论, 文笔等) 尖锐

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 评论 pínglùn hěn 锋利 fēnglì

    - Bình luận của anh ấy rất sắc bén.

  • volume volume

    - 锋利 fēnglì de 言辞 yáncí 引起 yǐnqǐ le 争议 zhēngyì

    - Những lời nói sắc bén đã gây tranh cãi.

  • volume volume

    - de 文章 wénzhāng 用词 yòngcí 锋利 fēnglì

    - Bài viết của cô ấy dùng từ ngữ sắc bén.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 锋利

✪ 1. 锋利+ 的+ Danh từ(刀子/牙齿/指甲/玻璃/石片/剑/匕首)

cái gì đó sắc bén

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 刀子 dāozi hěn 锋利 fēnglì

    - Con dao này rất sắc bén.

  • volume

    - yǒu 一把 yībǎ 锋利 fēnglì de jiàn

    - Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.

  • volume

    - 这块 zhèkuài 玻璃 bōlí 非常 fēicháng 锋利 fēnglì

    - Mảnh kính này rất sắc bén.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Chủ ngữ(谈吐/文笔/思想)+(很+)锋利

(đàm thoại/viết/suy nghĩ) + (rất +) sắc bén

Ví dụ:
  • volume

    - de 文笔 wénbǐ hěn 锋利 fēnglì

    - Cách viết của cô ấy rất sắc bén.

  • volume

    - de 思想 sīxiǎng 锋利 fēnglì qiě 深刻 shēnkè

    - Ý tưởng của cô ấy sắc bén và sâu sắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锋利

  • volume volume

    - de 评论 pínglùn hěn 锋利 fēnglì

    - Bình luận của anh ấy rất sắc bén.

  • volume volume

    - yǒu 一把 yībǎ 锋利 fēnglì de jiàn

    - Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.

  • volume volume

    - de 文笔 wénbǐ hěn 锋利 fēnglì

    - Cách viết của cô ấy rất sắc bén.

  • volume volume

    - 剪刀 jiǎndāo de 刃口 rènkǒu hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi kéo rất sắc bén.

  • volume volume

    - 老鼠 lǎoshǔ 有着 yǒuzhe 锋利 fēnglì de 牙齿 yáchǐ

    - Con chuột có hàm răng sắc nhọn.

  • volume volume

    - 锋利 fēnglì de 笔触 bǐchù 讽刺 fěngcì le 旧社会 jiùshèhuì de 丑恶 chǒuè

    - anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ

  • volume volume

    - de 文章 wénzhāng 用词 yòngcí 锋利 fēnglì

    - Bài viết của cô ấy dùng từ ngữ sắc bén.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一把 yībǎ 锋利 fēnglì de 刀子 dāozi

    - Tôi cần một con dao sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHEJ (重金竹水十)
    • Bảng mã:U+950B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa