Đọc nhanh: 锋利 (phong lợi). Ý nghĩa là: sắc lẹm; sắc nhọn;sắc bén (công cụ, vũ khí), sắn bén; sắc sảo (lời nói, bài viết). Ví dụ : - 这刀刃很锋利。 Lưỡi dao này rất sắc.. - 剪刀的刃口很锋利。 Lưỡi kéo rất sắc bén.. - 请小心,这个刀子很锋利。 Xin cẩn thận, con dao này rất sắc bén.
锋利 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sắc lẹm; sắc nhọn;sắc bén (công cụ, vũ khí)
形容工具, 兵器头尖或刃薄, 易于刺入或切割
- 这 刀刃 很 锋利
- Lưỡi dao này rất sắc.
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
- 请 小心 , 这个 刀子 很 锋利
- Xin cẩn thận, con dao này rất sắc bén.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sắn bén; sắc sảo (lời nói, bài viết)
(言论, 文笔等) 尖锐
- 他 的 评论 很 锋利
- Bình luận của anh ấy rất sắc bén.
- 锋利 的 言辞 引起 了 争议
- Những lời nói sắc bén đã gây tranh cãi.
- 她 的 文章 用词 锋利
- Bài viết của cô ấy dùng từ ngữ sắc bén.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 锋利
✪ 1. 锋利+ 的+ Danh từ(刀子/牙齿/指甲/玻璃/石片/剑/匕首)
cái gì đó sắc bén
- 这个 刀子 很 锋利
- Con dao này rất sắc bén.
- 他 有 一把 锋利 的 剑
- Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.
- 这块 玻璃 非常 锋利
- Mảnh kính này rất sắc bén.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Chủ ngữ(谈吐/文笔/思想)+(很+)锋利
(đàm thoại/viết/suy nghĩ) + (rất +) sắc bén
- 她 的 文笔 很 锋利
- Cách viết của cô ấy rất sắc bén.
- 她 的 思想 锋利 且 深刻
- Ý tưởng của cô ấy sắc bén và sâu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锋利
- 他 的 评论 很 锋利
- Bình luận của anh ấy rất sắc bén.
- 他 有 一把 锋利 的 剑
- Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.
- 她 的 文笔 很 锋利
- Cách viết của cô ấy rất sắc bén.
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
- 老鼠 有着 锋利 的 牙齿
- Con chuột có hàm răng sắc nhọn.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 她 的 文章 用词 锋利
- Bài viết của cô ấy dùng từ ngữ sắc bén.
- 我 需要 一把 锋利 的 刀子
- Tôi cần một con dao sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
锋›
Lợi Hại, Giỏi
sắc nhọn; sắc; sắc bén; tinh
Lợi Hại
Sắc Sảo
Sắc Bén, Sắc Nhọn, Sắc Sảo, Chói Tai, Kịch Liệt
sắc bén; sắc nhọn
sắc nhọn; sắc bénsắc sảo (ánh mắt, ngôn luận, bài viết)
đầy; đầy đủkiên quyết; cương quyết; nhất quyết
lời nói sắc bén (từ dùng trong đạo Phật)
sắc; nhọnsắc bén; sắc sảo; tinh (ánh mắt; lời nói)dũng cảm tiến lên; tiến công khí thế; lao nhanh về trước
chim bói cá; chim phỉ thuý; chim trả; thuý điểu; chim chả