Đọc nhanh: 够厉害 (hú lệ hại). Ý nghĩa là: gớm chưa.
够厉害 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gớm chưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够厉害
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 他 打 得 很 厉害
- Anh ấy đánh rất lợi hại.
- 他 现在 烧 得 厉害
- Hiện giờ anh ấy sốt rất cao.
- 他 咳嗽 得 很 厉害
- Anh ấy ho rất dữ dội.
- 他 的 腹部 疼得 很 厉害
- Bụng anh ấy đau dữ dội.
- 他 是 个 很 厉害 的 打手
- Anh ấy là một tay đánh cừ khôi.
- 他 可是 个 厉害 的 棋手
- Anh ấy là một tay chơi cờ quái quỷ.
- 他 总是 瞎吹 自己 很 厉害
- Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厉›
够›
害›